P 1:1 (Giáo viên Philippines 1:1), PG (Nhóm với giáo viên Philippines)
N 1:1 (Giáo viên bản xứ 1:1), NG (Nhóm với giáo viên bản xứ)
Khóa học | Số tiết học | Lớp đặc biệt |
---|---|---|
Light ESL | P 1:1 3 tiết, PG 1 tiết, NG 1 tiết | 1 Lesson (Tùy chọn) |
General ESL | P 1:1 3 Lessons, PG 1 lesson, N 1:1 1 lesson, NG 2 Lessons | |
Power Speaking | P 1:1 6 Lessons, PG 1 lesson, NG 1 lesson | |
Light Native | P 1:1 2 Lessons, PG 1 lesson, N 1:1 2 Lessons, , NG 2 Lessons | |
Intensive Native | N 1:1 3 Lessons, NG 3 Lessons | |
TOEIC | P 1:1 4 Lessons, PG 2 Lessons, NG 1 lesson | |
TOEIC ĐẢM BẢO (800/900) |
P 1:1 4Lessons, PG 2 Lessons, NG 1 lesson | TOEIC Mock Test, 2 tiết, 2 ngày 1 buổi (Bắt buộc) |
IELTS | P 1:1 3 Lessons, PG 1 lesson, N 1:1 1 lesson, NG 2 Lessons | 1 tiết (tùy chọn) |
IELTS ĐẢM BẢO (6.0/6.5) |
P 1:1 3 Lessons, PG 1 lesson, N 1:1 1 lesson, NG 2 Lessons | IELTS Mock Test,1 tiết, |
Junior Course | 1:1 3 Lessons, PG 3 Lessons, Native1:1 1 lesson, NG 1 lesson | Bơi lội, Yoga, Golf, Taekwondo (có thu phí) |
KIA Kindergarten (3 phút đi xe) |
9:00 AM ~ 3:00 PM (Toddler(3), Nursery(4), Kinder(5,6)) |
PG 1 tiết |
KIA Kindergarten (3 phút đi xe) |
9:00 AM ~ 5:00 PM (Toddler(3), Nursery(4), Kinder(5,6)) |
|
West Fields International school | 8:30 AM ~ 11:30 (Toddler(3), Nursery(4), Kinder(5,6)) |
PG 2 tiết |
West Fields International school | 7:45 AM ~ 13:00 (Grade 1,2,3) 7:45 AM ~ 15:00 (Grade 4,5,6) |
PG 1 tiết |
Light ESL (3P1:1+ 1PG+ 1NG+ 1tự chọn)
Khóa học này phù hợp với người mới bắt đầu, những người chưa sẵn sàng để giao tiếp với người bản xứ. Học viên có thể vượt qua nỗi sợ tiếng Anh sau khi học tập với giáo viên Philippines
- - Thời gian học : 1~12 tuần
- - Phil 1on1 : 3 tiết; Speaking, Grammar, Pronunciation, Topic conversation, Phrasal verb, Free talking
- - Phil Group (4~6 people) : 1 tiết; Fun vocabulary, Daily conversation, Debate
- - Native Group (5~10 people) : 1 tiết; Phrasal Verb, Natural Speaking, American TV show, Common mistakes
- - Special class : 1 tiết(tự chọn); Listening, Grammar, Dictation, Pattern English, Fun vocabulary
General ESL (3P1:1+ 1PG+ 1N1:1+ 2NG+ 1tự chọn)
Khóa học này phù hợp với người mới bắt đầu hoặc trình độ trung bình. Tuy nhiên nó cũng dành cho trình độ từ trung bình cho đến cao hơn, những người đã sử dụng tiếng Anh một cách thoải mái.
- - Thời gian học : 1~24 tuần
- - Phil 1on1 : 3 Lessons; Speaking, Grammar, Pronunciation, Topic conversation, Phrasal verb, Free talking
- - Phil Group (4~6 people) : 1 tiết; Fun vocabulary, Daily conversation, Debate
- - Native 1on1 : 1 tiết; Phrasal verb, Essay Writing, Pronunciation, Common mistakes, Free talking
- - Native Group (5~10 people) : 2 tiết; Phrasal Verb, Natural Speaking, American TV show, Common mistakes
- - Special class : 1 tiết(tự chọn); Listening, Grammar, Dictation, Pattern English, Fun vocabulary
Power Speaking (6P1:1 + 1PG + 1NG + 1tự chọn)
Khóa học này phù hợp cho những người muốn cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của họ một cách nhanh chóng - trong khoảng thời gian ngắn nhất - bất kể trình độ tiếng Anh của họ.
- - Thời gian học : 1~12 tuần
- - Phil 1on1 : 6 Lessons; Speaking, Grammar, Pronunciation, Topic conversation, Phrasal verb, Free talking
- - Phil Group (4~6 people) : 1 tiết; Fun vocabulary, Daily conversation, Debate
- - Native Group (5~10 people) : 1 tiết; Phrasal Verb, Natural Speaking, American TV show, Common mistakes
- - Special class : 1 tiết(tự chọn); Listening, Grammar, Dictation, Pattern English, Fun vocabulary
Light Native (2P1:1+1PG+2N1:1+2NG+1tự chọn)
Khóa học này dành cho trình độ trên trung bình. Học viên có thể thấy kỹ năng của mình tăng lên nhanh chóng sau khóa học.
- - Thời gian : 1~24 tuần
- - Phil 1on1 : 2 tiết; Speaking, Grammar, Pronunciation, Topic conversation, Phrasal verb, Free talking
- - Phil Group (4~6 people) : 1 tiết; Fun vocabulary, Daily conversation, Debate
- - Native 1on1 : 2 tiết; Phrasal verb, Essay Writing, Pronunciation, Common mistakes, Free talking
- - Native Group (5~10 people) : 2 tiết; Phrasal Verb, Natural Speaking, American TV show, Common mistakes
- - Special class : 1 tiết(tự chọn); Listening, Grammar, Dictation, Pattern English, Fun vocabulary
Intensive Native (3N1:1+3NG+1tự chọn)
Khóa học này phù hợp với những học viên ở trình độ nâng cao. Giáo viên sẽ giúp học viên phát triển kỹ năng nói, viết ở trình độ học thuật, hoặc có thể đọc hiểu được những từ khó trong tiếng Anh. Các lớp học 1:1 với người bản ngữ là những điều tuyệt vời và độc nhất mà khóa học này mang lại.
- - Thời gian : 1~24 tuần
- - Native 1on1 : 3 tiết; Phrasal verb, Essay Writing, Pronunciation, Common mistakes, Free talking
- - Native Group (5~10 people) : 3 tiết; Phrasal Verb, Natural Speaking, American TV show, Common mistakes
- - Special class : 1 tiết(tự chọn); Listening, Grammar, Dictation, Pattern English, Fun vocabulary
MẪU THỜI GIAN BIỂU (General ESL)
Thời gian | Schedule | Teacher | |
---|---|---|---|
7:30~8:30 | Thức dậy và ăn sáng | ||
0 | 7:55~8:25 | Listening special class | Ph |
1 | 8:30~9:15 | Giải lao | |
2 | 9:20~10:05 | 1:1 (Speaking) | U.S |
3 | 10:10~10:55 | 1:1 (Writing) | Ph |
4 | 11:00~11:45 | Group class (Phrasal verbs) | U.K |
5 | 11:50~12:35 | Giải lao | |
12:35~13:25 | Ăn trưa | ||
6 | 13:25~14:10 | 1:1 (Vocabulary) | Ph |
7 | 14:15~15:00 | Group class (Natural speaking) | U.K |
8 | 15:05~15:50 | 1:1 (Reading) | Ph |
9 | 15:55~16:40 | Group class (Topic conversation) | Ph |
10 | 16:45~17:30 | Golf (có thu phí) | |
17:30~18:10 | Ăn tối | ||
11 | 18:15~19:00 | Evening Special class | Ph |
TOEIC (4P1:1+2PG+1NG+1Option)
Khóa học này dành cho học viên đang muốn lấy chứng chỉ TOEIC. Học viên có thể học theo khả năng của mình. Họ nhận được 4 lớp 1:1, 2 lớp nhóm với giáo viên Philippines và 1 lớp với giáo viên bản xứ hàng ngày.
- - Thời gian học : 1~24 tuần
- - Phil 1on1 : 4 tiết; Reading, Listening, Vocabulary
- - Phil Group (4~6 people) : 2 tiết; Reading, Listening
- - Native Group (5~10 people) : 1 tiết; Phrasal Verb, Natural Speaking, American TV show, Common mistakes
- - Special class : 1 tiết(tự chọn); Listening, Grammar, Dictation, Pattern English, Fun vocabulary
TOEIC GUARANTEE (4P1:1+2PG+1NG+2TEST)
Bài kiểm tra được chuẩn bị cho cả lớp 1:1 cũng như lớp nhóm. Với việc được kiểm tra thường xuyên, học viên có thể nhanh chóng đạt được số điểm mà mình mong muốn sau 12 tuần
- - Study Period : 12 tuần
- - Phil 1on1 : 4 tiết; Reading, Listening, Vocabulary
- - Phil Group (4~6 people) : 2 tiết; Reading, Listening
- - Native Group (5~10 people) : 1 tiết; Phrasal Verb, Natural Speaking, American TV show, Common mistakes
- - TOEIC Mock Test 2 tiết; kiểm tra thử 2 ngày/lần, sửa lỗi 2 ngày/lần
Đảm bảo TOEIC đạt 800 điểm | Đạt ít nhất 570 điểm TOEIC hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào do HANA đưa ra |
Đảm bảo TOEIC đạt 900 điểm | Đạt ít nhất 670 điểm TOEIC hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào do HANA đưa ra |
- - Học viên lớp học này chỉ có thể được chấp nhận vào một ngày được chỉ định trong tháng và họ sẽ làm bài kiểm tra TOEIC chính thức vào tuần thứ 10.
- - Nếu học viên không đạt được điểm số như mong muốn, HANA sẽ cung cấp thêm cho học viên 4 tuần học miễn phí. Học viên vẫn cần phải trả phí ký túc xá, phí tiện ích và gia hạn visa.
- - Học viên phải đảm bảo PHẢI tham dự ít nhất 95 phần trăm các lớp học của họ. Nếu, vì bất kỳ lý do gì, học sinh không thể tham dự 95 phần trăm các lớp học của họ, không có hình phạt được đưa ra - nhưng, rõ ràng, cũng không có gì đảm bảo.
- - Học sinh có thể bị đuổi học, khi vi phạm lần thứ hai các quy tắc của Học viện.
IELTS (3P1:1+1PG+1N1:1+2NG+1Option)
- - Study Period : 1~24 tuần
- - Phil 1on1 : 3 Lessons; Reading, Listening, Vocabulary
- - Phil Group (4~6 people) : 1 Lessons; Vocabulary
- - Native 1on1 : 1 Lesson; Writing
- - Native Group (5~10 people) : 2 lessons; Speaking, Reading
- - Special class : 1 lesson(tự chọn); Listening, Grammar, Dictation, Fun vocabulary
IELTS GUARANTEE (4P1:1+2PG+1NG+2bài kiểm tra)
- - Study Period : 12 tuần
- - Phil 1on1 : 3 Lessons; Reading, Listening, Vocabulary
- - Phil Group (4~6 people) : 1 Lessons; Vocabulary
- - Native 1on1 : 1 Lesson; Writing
- - Native Group (5~10 people) : 2 lessons; Speaking, Reading
- - IELTS Mock Test 1 Lessons; Mock Test once a week, Error analysis 4 times a week
Đảm bảo IELTS 6.0 | Đạt ít nhất 5.0 điểm IELTS hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào do HANA đưa ra |
Đảm bảo IELTS 6.5 | Đạt ít nhất 6.0 điểm IELTS hoặc vượt qua bài kiểm tra đầu vào do HANA đưa ra |
- -Điểm kiểm tra chính thức chỉ có giá trị khi điểm đạt được trong vòng một năm trở lại.
- -Sinh viên khóa học này chỉ có thể được chấp nhận vào một ngày được chỉ định mỗi tháng và họ sẽ làm bài kiểm tra IELTS chính thức vào tuần thứ 10.
- -Nếu họ không đạt được điểm số mục tiêu, HANA cung cấp thêm cho sinh viên 4 tuần miễn phí học phí. Sinh viên vẫn cần trả phí ký túc xá, phí tiện ích và phí gia hạn visa
- - Học sinh cần làm bài kiểm tra IELTS tại Manila với sự trợ giúp của HANA và phải trả tiền taxi.
- -Sinh viên khóa học đảm bảo PHẢI tham dự ít nhất 95 phần trăm các lớp học của họ. Nếu, vì bất kỳ lý do gì, học sinh không thể tham dự 95 phần trăm các lớp học của họ, không có hình phạt - nhưng, rõ ràng, chúng tôi không thể đảm bảo như cam kết trước đó.
- -Học sinh có thể bị đuổi học, khi vi phạm lần thứ hai các quy tắc của Học viện.
TOEIC & IELTS TEST
- TOEIC Mock Test : Thứ 5 hàng tuần từ 18:00~20:00, 100 peso, Free và bắt buộc đối với học viên TOEIC Guarantee.
- TOEIC Official Test : 1 tháng 1 lần được chỉ định trước bởi ETS, 2,500 peso, Free và bắt buộc đối với học viên TOEIC Guarantee.
- IELTS Mock Test : Mỗi thứ 4 từ 18:00~20:00, 100 peso, Free và bắt buộc đối với học viên IELTS Guarantee course.
- IELTS Official Test : 1 tháng 1 lần và được chỉ định bởi British Council or IDP, 10,680peso, Free và bắt buộc đối với học viên IELTS Guarantee course.
Junior Native (3P1:1+3PG+1N1:1+1NG)
- - Phil 1on1 : 3 Lessons; Speaking, Grammar, Reading, Writing
- - Phil Group (4~6 people) : 3 Lessons; Story telling, Vocabulary, Music English, Movie English, Art&Craft, Board game
- - Native 1on1 : 1 Lesson; News Reading, Pronunciation
- - Native Group (5~10 people) : 1 lessons; Speaking, Reading
Mon ~ Fri | Sat | Sun | |||
---|---|---|---|---|---|
Lessons | Trẻ em | Cha mẹ |
Only Brunch is Activity 1. Anvaya cove resort |
Only Brunch Brunch Dinner |
|
0 | 07:30~08:30 | Wake up & Breakfast | Wake up & Breakfast | ||
1 | 08:30 ~09:15 | 1:1 Listening | 1:1 class or Group class or Golf or Massage or Break time |
||
2 | 09:20~10:05 | 1:1 Reading | |||
3 | 10:10~10:55 | 1:1 writing | |||
4 | 11:00 ~11:45 | Native Group | |||
5 | 11:50~12:35 | Break Time | |||
12:35~ 13:25 | Lunch | ||||
6 | 13:25 ~ 14:10 | Break Time | 1:1 class or Group class or Golf or Massage or Break time |
||
7 | 14:15~ 15:00 | Filipino Group | |||
8 | 15:05~ 15:50 | Native 1:1 | |||
9 | 15:55~ 16:40 | Filipino Group | |||
10 | 16:45~17:30 | Filipino Group | |||
17:30~18:10 | Dinner | ||||
11 | 18:10~19:00 | Swimming lesson (with additional charge) | Free Time |
[Dành cho cha mẹ và con cái cùng học tập, trại gia đình hoặc chỉ con học một mình.]
- - Học viện HANA thường có giới hạn chỉ 20% học sinh dưới 15 tuổi. Tuy nhiên, trong mùa cao điểm của tháng 1, tháng 7 và tháng 8, cho phép tới 40% học sinh.
- - Cha mẹ đi cùng con cái có thể chọn một trong những khóa học dành cho người lớn.
- - Vào thời gian thấp điểm, phụ huynh được phép sử dụng ký túc xá mà không cần đến lớp. Nhưng được yêu cầu phải tham gia các lớp học trong mùa cao điểm.
- - Học sinh nhỏ, từ 15 tuổi trở lên, có thể chọn một trong các khóa học dành cho người lớn. Nếu cha mẹ đồng ý, học viên có thể học ở đây một mình - theo các quy định tương tự như người lớn.
- - Đối với trẻ mẫu giáo, trong độ tuổi từ 2 đến 6, bạn có thể chọn giữa một trường mẫu giáo chuyên biệt liên kết với một học viện hoặc một trường mẫu giáo trực thuộc của một trường quốc tế. HANA giúp bạn đưa và đón con. (3 phút đi xe)
Junior Program
GROUP CLASS LEVEL & DESCRIPTION | |||||
---|---|---|---|---|---|
LEVEL | Beginner / Elementary (1 ~ 2) | Pre-Intermediate / Intermediate (3 ~ 4) | Upper Intermediate (5) | Pre-Advanced / Advanced (6 ~ 7) | Proficiency (8) |
Description | For those with some difficulties reading or speaking | For those who can read and speak basic English with a lot of errors | For those who can speak with a few errors | For those who can speak English with only minor errors | For those who can speak English fluently and appropriately. |
SUBJECT | DESCRIPTION | 1 ~ 2 | 3 ~ 4 | 5 | 6 ~ 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|
News Reading | Learn to talk, from the news. Read news at three levels. Understand the story and learn how to talk about what you think and how you feel about the story. The stories give you a lot of information about the world, and help you think in English. | |||||
Grammar | Grammar Face to Face. Learn grammar structures and practice with your classmates. Learn grammar not just for itself, but to speak. It will help you speak fluent and correct English. | |||||
Read & Speak | Read different stories and discuss them. Listen and read stories, and learn how to make "wh“ questions about them. Gain new vocabulary, and learn to make different sentences with the newly-learned words. | |||||
Story Telling | Into the World. Learn about different cultures and world history. Summarize the story, and tell it in your own way. | |||||
Vocabulary | Vocabulary Talk. Learn how words are recognized and used in different situations, to be able to speak English more properly and precisely. | |||||
Music English | Thank you for the music. Learn different cultures, expressions and vocabulary – through music and song. | |||||
Musical English | Learn to act in English. Learn how to express yourself, and practice different vocabulary and structures. | |||||
Movie English | Watch good movies full of expressions. Learn new vocabulary and expressions from movies, and practice sentence structure while discussing the movie. | All levels | ||||
Board Game/ Activity | Let’s get out of the box. Learn English by learning to interact with other people. You also learn to speak English by playing different games, and doing some indoor activities. | All levels | ||||
Art&Craft (GuessWhat) | Use clues to find the meaning. Learn to make simple sentences to describe different things in the world. Discover new words and meanings, by doing art work. | All levels |
SUBJECT | BOOK |
---|---|
Intensive Speaking | [Explore Our World] by National Geographic |
Grammar & Speaking | [Grammar Space] by NE |
Reading & Speaking | [Wonder Skills Reading] by McGraw Hill Education |
Let’s catch up/ Let’s jump higher | Various books you can choose from vocabulary books to conversation books |